1- BẢNG GIÁ GIÁM ĐỊNH KIM CƯƠNG
STT |
KÍCH THƯỚC (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (Carat) |
GIÁ GIÁM ĐỊNH (VNĐ/viên) |
1 |
< 2.5 |
<0.060 |
50.000 |
2 |
2.5 → 2.99 |
0.060 → 0.099 |
60.000 |
3 |
3.0 → 3.49 |
0.100 → 0.159 |
100.000 |
4 |
3.5 → 3.99 |
0.160 → 0.229 |
120.000 |
5 |
4 .0 → 4.49 |
0.230 → 0.309 |
180.000 |
6 |
4.5 → 4.99 |
0.310 → 0.439 |
300.000 |
7 |
5.0 → 5.49 |
0.440 → 0.569 |
400.000 |
8 |
5.5 → 5.99 |
0.570 → 0.769 |
550.000 |
9 |
6.0 → 6.39 |
0.770 → 0.999 |
750.000 |
10 |
6.5 → 6.99 |
1.000 → 1.199 |
950.000 |
11 |
7.0 → 7.49 |
1.200 → 1.549 |
1.500.000 |
12 |
7.5 → 7.99 |
1.550 → 1.839 |
2.000.000 |
13 |
8.0 → 8.49 |
1.840 → 2.299 |
3.200.000 |
14 |
8.5 → 8.79 |
2.300 → 2.469 |
4.000.000 |
15 |
8.8 → 8.99 |
2.470 → 2.609 |
5.500.000 |
16 |
9.0 → 9.49 |
2,610 → 3.199 |
7.500.000 |
17 |
9.5 → 9.99 |
3.200 → 3.629 |
8.500.000 |
18 |
10.0 → 10.49 |
3.630 → 4.219 |
10.000.000 |
19 |
10.5 → 10.99 |
4.220 → 4.699 |
11.500.000 |
20 |
11.0 → 11.49 |
4.700 → 5.509 |
12.500.000 |
21 |
11.5 → 11.99 |
5.510 → 5.999 |
15.000.000 |
22 |
12.0 → |
6.000 → |
2.500.000 đ/ct |
Niêm phong lại sản phẩm
(Chỉ nhận niêm phong lại trong trường hợp vẫn còn nguyên niêm phong cũ không bị rách, vỡ, nhưng vỉ niêm phong cũ, mờ khách hàng có nhu cầu niêm phòng lại).
Nhỏ hơn 3,0 mm : 40.000 đ/viên
Từ 3,0 mm → 4,99 mm : 50.000 đ/ viên
Từ 4,99 mm → 7,99 mm : 100.000 đ/ viên
8,0 mm → trở lên : 50.000 đ/ viên
Lưu ý:
Những viên kim cương cắt mài dạng hình tròn (Round Brilliant) giá giám định được tính theo kích thước (đường kính).
Những viên kim cương cắt mài các dạng khác (Fancy Shape) giá giám định được tính theo trọng lượng theo bảng giá tại mục 1.
2– BẢNG GIÁ GIÁM ĐỊNH ĐÁ QUÝ
STT
|
KÍCH THƯỚC (mm) |
GIÁ GIÁM ĐỊNH (Vnđ/viên) |
|||
Ruby, Sapphire, Emerald |
Các loại đá quý khác |
||||
Facet |
Cabochon |
Facet |
Cabochon |
||
1 |
< 4.0 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
2 |
4.0 → 7.99 |
100.000 |
|||
3 |
8.0 → 9.99 |
300.000 |
100.000 |
100.000 |
80.000 |
4 |
10.0 → 14.99 |
500.000 |
|||
5 |
15.0 → 19.99 |
1.000.000 |
200.000 |
150.000 |
|
6 |
20.0 → |
1.500.000 |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
Niêm phong lại sản phẩm
(Chỉ nhận niêm phong lại trong trường hợp vẫn còn nguyên niêm phong cũ không bị rách, vỡ, nhưng vỉ niêm phong cũ, mờ ... khách hàng có nhu cầu niêm phòng lại): 40.000 đ/viên
In lại Giấy giám định: 40.000 đ/giấy
Lưu ý:
Loại đá quý giá trị cao (trong, màu đẹp, ít tạp chất) giá giám định được tính theo giá từng loại (bảng 2) nhân với hệ số từ 1,5 – 20 lần (giá thỏa thuận).
Loại đá quý có chất lượng thấp (màu xấu, đục, rạn, nứt...) giá giám định giảm 20% tính theo giá từng loại (theo bảng 2).
3 – BẢNG GIÁ GIÁM ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG, BẠC, PLATIN, KIM LOẠI QUÝ KHÁC, THÀNH PHẦN CÁC LOẠI MẪU KHOÁNG SẢN BẰNG HUỲNH QUANG TIA X
STT |
GIÁ GIÁM ĐỊNH (Vnđ/mẫu) |
||||
Vàng, bạc (Au) |
Platin (Pt) |
Các kim loại khác |
Dung dịch xi mạ |
Mẫu khoáng sản |
|
1 |
20.000 |
200.000 |
20.000 |
150.000 |
200.000 |
Lưu ý: Bảng giá giám định vàng, bạc, kim loại quý (bảng 3) chỉ áp dụng với các khách hàng phổ thông, còn với các khách hàng đến giám định với mục đích giải quyết tranh chấp (công an, tòa án, viện kiểm sát, quản lý thị trường) giá giám định theo thỏa thuận nhưng không dưới 100.000 đ/mẫu.
4- GIÁ GIÁM ĐỊNH HÀNG TRANG SỨC
Giá giám định hàng trang sức bằng tổng giá giám định kim loại quý và các loại đá quý, kim cương gắn trên đó. Trường hợp sản phẩm trang sức đó có gắn nhiều loại đá quý khác nhau thì từ loại đá quý thứ 2 trở đi mỗi loại chỉ tính thêm 30% giá giám định.
Niêm phong lại sản phẩm
Đối với trang sức gắn kim cương áp dụng như phần niêm phong lại kim cương (mục 1).
Đối với trang sức gắn đá quý áp dụng như phần niêm phong lại đá quý (mục 2).
Ghi chú:
1- Bảng giá giám định này được áp dụng từ ngày 01/03/2017.
2- Các lô đá từ 10 – 20 viên được giảm tối đa 20%; Các lô đá từ 20 – 50 viên được giảm giá tối đa 30% giá giám định; Các lô đá trên 50 viên được giảm tối đa 40% giá giám định.
3- Cấp lại chứng chỉ: 40.000 đ/ giấy.
4- Nếu khách hàng yêu cầu giám định trực tiếp không lấy giấy chứng thư giám định và không niêm phong ép vỉ mẫu thì giá giám định được giảm tối đa 50% theo từng loại tương ứng với các bảng giá nêu trên.